Công nghệ bảo quản lạnh thịt được sử dụng để bảo quản ngắn hạn hoặc dài hạn trong kho lạnh. Chủ yếu áp dụng cho việc bảo quản thịt, thủy sản và các loại thực phẩm khác.
Nói chung, kho lạnh là bảo quản thực phẩm có yêu cầu như vậy để duy trì nhiệt độ và chất lượng cần thiết. Vì nhiệt độ xuống dưới - 15 ℃, tốc độ đông lạnh của thực phẩm cao, hoạt động và sự phát triển của vi sinh vật và enzyme về cơ bản bị dừng lại, quá trình oxy hóa cũng rất chậm. Do đó, thực phẩm có thể được bảo quản trong thời gian dài và có chất lượng bảo quản lạnh tốt. Ngoài ra, nhiệt độ của thực phẩm làm lạnh trong kho phải tương đối ổn định. Nhiệt độ dao động quá mức sẽ khiến thực phẩm bị hư hỏng.
Nói chung, thịt được đưa vào kho lạnh dần dần và không đều. Sau một thời gian, nhiệt độ kho lạnh đạt đến - 18 ℃, và việc lấy ra cũng không đều và không đều. Sản phẩm thịt có thể được lưu trữ trong một thời gian dài nếu nhiệt độ thấp, nhưng xét về mặt kinh tế và năng lượng, nhiệt độ của kho lạnh nên được lựa chọn theo thời gian lưu trữ. Ví dụ, thịt có thể được lưu trữ trong 4-6 tháng ở - 18 ℃ và 8-12 tháng ở - 23 ℃.
1. Phòng lạnh bảo quản thịt có thể được thiết kế theo các sức chứa lưu trữ khác nhau;
2. Tấm cách nhiệt PU dày 150mm giúp giữ nhiệt độ phòng ổn định;
3. Máy nén và van là thương hiệu nổi tiếng thế giới;
4. Có thể thiết kế phòng cấp đông nhanh phù hợp.
Diện tích phòng dưới 100㎡
KHÔNG. | Kích thước bên ngoài ( nam ) | CBM nội bộ(m³) | Sàn nhà (㎡) | Tấm cách nhiệt(㎡) | Tấm ép đùn(㎡) |
1 | 2×2×2,4 | 7 | 4 | 28 |
|
2 | 2×3×2,4 | 11 | 6,25 | 36 |
|
3 | 2,8×2,8×2,4 | 15 | 7,84 | 43 |
|
4 | 3,6×2,8×2,4 | 19 | 10.08 | 51 |
|
5 | 3,5×3,4×2,4 | 23 | 11.9 | 57 |
|
6 | 3,8×3,7×2,4 | 28 | 14.06 | 65 |
|
7 | 4×4×2,8 | 38 | 16 | 77 |
|
8 | 4,2×4,3×2,8 | 43 | 18 | 84 |
|
9 | 4,5×4,5×2,8 | 48 | 20 | 91 |
|
10 | 4,7×4,7×3,5 | 67 | 22 | 110 |
|
11 | 4,9×4,9×3,5 | 73 | 24 | 117 |
|
12 | 5×5×3,5 | 76 | 25 | 120 |
|
13 | 5,3×5,3×3,5 | 86 | 28 | 103 | 28 |
14 | 5×6×3,5 | 93 | 30 | 107 | 30 |
15 | 6×6×3,5 | 111 | 36 | 120 | 36 |
16 | 6,3×6,4×3,5 | 125 | 40 | 130 | 41 |
17 | 7×7×3,5 | 153 | 49 | 147 | 49 |
18 | 10×10×3,5 | 317 | 100 | 240 | 100 |
TT, đặt cọc 30% trước khi sản xuất, số dư 70% trước khi giao hàng.
TT, đặt cọc 30% trước khi sản xuất, số dư 70% trước khi giao hàng.
Bao bì an toàn, hoặc khung gỗ, v.v.
Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách lắp đặt hoặc cử kỹ sư đến lắp đặt theo yêu cầu của khách hàng (chi phí lắp đặt thỏa thuận).
Có, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Thiết bị làm lạnh như sau:
A. Thiết bị làm mát trước:
a. Máy hút chân không rau củ: dùng cho rau diếp, cải xoong, rau bina, bồ công anh, rau diếp cừu, cải xoong, cải arugula, cải xoong, cải arugula, cải celtuces, cải xoong, cải vine, rau chua, rau diếp radicchio, rau diếp endive, cải cầu vồng, cây tầm ma, rau diếp Romain, rau diếp lollo rossa, rau diếp Iceberg, rau arugula, rau diếp Boston, rau diếp Baby Mizuna, rau diếp Baby Komatsuna, v.v.
b. Máy làm mát chân không trái cây: dành cho dâu tây, việt quất, mâm xôi đen, nam việt quất, lý chua đen, thông, mâm xôi, Rubus Parvifolius, dâu tây giả, dâu tằm, dayberry, v.v.
c. Tủ làm mát chân không thực phẩm đã nấu chín: dùng để đựng cơm đã nấu chín, súp, thức ăn nhanh, thực phẩm đã nấu chín, thực phẩm chiên, bánh mì, v.v.
d. Máy làm mát chân không nấm: dành cho nấm hương, nấm sò, nấm mỡ, nấm kim châm, nấm rơm, nấm bờm, v.v.
e. Hydro Cooler: dành cho dưa, cam, đào, vải, nhãn, chuối, xoài, anh đào, táo, v.v.
f. Máy làm mát chênh lệch áp suất: dành cho rau và trái cây.
B. Máy làm đá/MÁY LÀM ĐÁ:
Máy làm đá vảy, máy làm đá khối, máy làm đá ống, máy làm đá viên.
C. Bảo quản lạnh:
Tủ đông, phòng cấp đông, phòng bảo quản lạnh, dàn ngưng tụ trong nhà và ngoài trời.
D. Máy sấy đông chân không:
Dùng để đựng thịt/cá/rau/trái cây chiên giòn.